Cảm biến gia tốc nhiệt độ cao

Manufacture: PCB Piezotronics
SKU: PCB High Temp Accelerometer

Cảm biến gia tốc nhiệt độ cao được sử dụng trong thử nghiệm tua-bin khí và hơi nước, động cơ phản lực, động cơ công suất cao, hệ thống ống xả và động cơ ô tô nơi nhiệt độ có thể dao động từ 500 °F (260 °C) đến 1200 °F (649 °C).



Cảm biến gia tốc đầu ra chế độ sạc từ PCB® sử dụng các yếu tốc cảm biến gốm áp điện tạo ra tín hiệu điện tích tĩnh điện tỷ lệ thuận với gia tốc áp dụng. Các cảm biến này có thể hoạt động ở nhiệt độ cực cao vì chúng không chứa thiết bị điện tử điều hòa tín hiệu tích hợp làm giới hạn phạm vi nhiệt độ của cảm biến gia tốc ICP. Cảm biến chế độ sạc được sử dụng trong thử nghiệm tua-bin khí và hơi nước, động cơ phản lực, động cơ công suất cao, hệ thống ống xả và động cơ ô tô nơi nhiệt độ có thể dao động từ 500 °F (260 °C) đến 1200 °F (649 °C).

Điều hòa tín hiệu bên ngoài là cần thiết để giao tiếp các tín hiệu đo chế độ sạc với thiết bị đọc hoặc ghi. Tín hiệu đầu ra điện tích có thể được điều chỉnh bằng bộ khuếch đại điện tích kiểu phòng thí nghiệm hoặc bộ chuyển đổi điện tích cố định nội tuyến. Mỗi sản phẩm này chuyển đổi đầu ra điện tích thành tín hiệu điện áp trở kháng thấp.

Điều quan trọng cần lưu ý là độ phân giải phép đo và đáp ứng tần số thấp cho các hệ thống cảm biến ở chế độ sạc phụ thuộc vào nền nhiễu và các đặc tính hằng số thời gian xả của các thiết bị đọc và điều hòa tín hiệu được sử dụng.

Các ứng dụng của cảm biến gia tốc nhiệt độ cao:
- Dùng trong thử nghiệm rung động ở nhiệt độ cao
- Nghiên cứu khoang động cơ
- Thử nghiệm độ rung của bộ phận ống xả
- Phân tích rung động cơ

Các model hiện có:
1. Model 357A64
2. Model 357B03
3. Model 357B61
4. Model 357B69
5. Model 357C71
6. Model 357C72
7. Model 357C73
8. Model 357A100
9. Model 356A70
10. Model 340A50
11. Model 356A71

Các model hiện có:
1. Model 357A64:
- Độ nhạy: (±10%)1,15 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±1000 g pk
- Dải tần: (±10%)10 kHz
- Đầu cáp: Giắc cắm đồng trục 10-32
- Trọng lượng: (không có cáp).54 oz

2. Model 357B03:
- Độ nhạy: (±15%)10 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±2000 g pk
- Dải tần: (+5%)9000 Hz
- Trọng lượng: 0,39 oz

3. Model 357B61
- Độ nhạy: (±10%)10 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±1000 g pk
- Dải tần: (±5%)5000 Hz
- Trọng lượng: 1,1 oz

4. Model 357B69
- Độ nhạy: (±20%)3,5 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±500 g pk
  - Dải tần: (±5%)6000 Hz
- Trọng lượng: 0,56 oz

5. Model 357C71
- Độ nhạy: (±5%)10 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±1000 g pk
- Dải tần: (±5%)4 kHz
- Trọng lượng: 2,6 oz

6. Model 357C72
- Độ nhạy: (±5%)50 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±500 g pk
- Dải tần số: (±5%)2,5 kHz
- Trọng lượng: 3,15 oz

7. Model 357C73
- Độ nhạy: (±20%)100 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±300 g pk
- Dải tần: (±5%)2000 Hz
- Trọng lượng: 4,0 oz

8. Model 357A100
- Độ nhạy: (±5%)5,0 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±200 g pk
- Dải tần: (+5%)4 kHz
  - Trọng lượng: 2,32 oz

9. Model 356A70
Độ nhạy: (±30%)2,7 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±500 g pk
- Dải tần: (+5%)5 kHz
- Phạm vi nhiệt độ: -95 đến +490 °F
- Đầu nối điện: 5-44 Đồng trục

10. Model 340A50
- Độ nhạy: (±30%)2,7 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±1000 g pk
- Dải tần: (+5%)8 kHz
- Phạm vi nhiệt độ: -94 đến +500 °F
- Đầu nối điện: Giắc cắm đồng trục M3

11. Model 356A71
- Độ nhạy: (±30%)10 pC/g
- Phạm vi đo lường: ±500 g pk
- Dải tần: (+5%)5 kHz
- Phạm vi nhiệt độ: -95 đến +490 °F
- Đầu nối điện: Giắc cắm đồng trục 10-32
 

Sản phẩm khác